Chip LED Nichia – Japan | LED Driver Meanwell | |
Công nghệ đóng gói LED: COB (Chip Onboard) Chỉ số hoàn màu: CRI≥70 Tuổi thọ LED: L70=50.000 giờ Số lượng chip LED COB: 02 Màu ánh sáng – Hiệu suất phát sáng LED: Tùy chọn (giá không đổi) – Trắng tự nhiên 5000K : 178 lm/W – Trắng lạnh 6500K : 176 lm/W – Trắng ấm 3000K : 170 lm/W – Trung tính 4000K : 178 lm/W Hệ số duy trì quang thông: ≥0,7 Hiệu suất phát quang bộ đèn (max) ≥129 lm/W | – Điện áp: AC.100 ~ 305V – 47/63Hz – Hiệu suất 90%, PF≥0.95/230V.AC – IP65 Tích hợp 4 chế độ an toàn điện và phòng chống cháy nổVật liệu: Nhôm nguyên khối đúc áp lực cao, sơn tĩnh điện. Góc chiếu tiêu chuẩn: thấu kính thủy tinh góc chiếu rộng 140ºx100º Tùy chọn thêm: Thấu kính thủy tinh cường lực & chịu nhiệt 45º/60º/90º Kích thước: W245*L380*H145 mm Trọng lượng: 5 kg ± 10% Chuẩn bảo vệ: IP66 Bảo hành: 36 tháng |
Đèn LED pha 100W – Cấp bảo vệ chống bụi và nước của thiết bị chiếu sáng
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 4255: 2008
Mục đích:
– Bảo vệ con người chống tiếp xúc với các bộ phận nguy hiểm nằm bên trong bộ đèn LED.
– Bảo vệ đèn LED khỏi các tác nhân có hại do sự xâm nhập của vật rắn từ bên ngoài và sự xâm nhập của nước.
- va chạm về cơ;
- ăn mòn;
- dung môi ăn mòn (ví dụ, chất lỏng dùng trong cắt gọt);
- nấm mốc;
- côn trùng;
- bức xạ mặt trời;
- đóng băng;
- ẩm ướt (ví dụ, do ngưng tụ);
- môi trường dễ gây nổ;
Ký hiệu: IPxx
Sau chữ IP sẽ có 2 con số,
– Con số thứ 1: bảo vệ chống vật rắn xâm nhập, phân loại từ 0-6
Thành phần | Chữ số | Ý nghĩa đối với bảo vệ bộ đèn LED | Ý nghĩa đối với bảo vệ con người |
Chữ số thứ 1 | Chống sự xâm nhập của vật rắn từ bên ngoài | Chống tiếp cận đến bộ phận nguy hiểm | |
0 | Không có bảo vệ | Không có bảo vệ | |
1 | Ø≥50 mm | Mu bàn tay | |
2 | Ø≥12.5 mm | Ngón tay | |
3 | Ø≥2.5 mm | Dụng cụ Ø2.5 mm | |
4 | Ø≥1.0 mm | Sợi dây Ø1.0 mm | |
5 | Chống bụi | ||
6 | Kín bụi |
– Con số thứ 2: bảo vệ chống nước xâm nhập, phân loại từ 0-8
Thành phần | Chữ số | Ý nghĩa đối với bảo vệ bộ đèn LED |
Chữ số thứ 2 | Chống sự xâm nhập có hại của nước | |
0 | Không có bảo vệ | |
1 | Nhỏ giọt thẳng đứng | |
2 | Nhỏ giọt nghiêng 15° | |
3 | Tia nước | |
4 | Tóe nước | |
5 | Phun nước theo mọi hướng (mưa) | |
6 | Phun nước mạnh theo mọi hướng (bão) | |
7 | Ngâm nước tạm thời | |
8 | Ngâm nước liên tục |
Cấp bảo vệ IP tối thiểu của thiết bị chiếu sáng
STT | Đặc điểm – phân loại môi trường làm việc | Cấp bảo vệ tối thiểu |
1 | Đèn lắp đặt trong khu vực nông thôn | IP 23 |
2 | Đèn lắp đặt trong đô thị vừa và nhỏ, khu công nghiệp nhẹ, khu nhà ở | IP 44 |
3 | Đèn lắp đặt trong đô thị lớn, khu công nghiệp nặng | Phần quang học: IP 66 Ngăn chứa linh kiện: IP 44 |
4 | Đèn đặt dưới độ cao 3m | IP 44 |
5 | Đèn lắp đặt trong hầm, trên thành cầu | IP 55 |
6 | Vị trí lắp đặt đèn có khả năng xẩy ra úng ngập | IP 67 |
7 | Đèn phải thường xuyên làm việc trong điều kiện ngâm nước | IP 68 |
Mọi thắc mắc xin đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.
Công ty TNHH S.V
VPGD: 526 – 528 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.25, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM
Hotline: 0916.740.291 – Xuân Hùng. Email: saigonview5@gmail.com